Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nảy mầm


đg. 1. Nói cây non xuất hiện ra từ hạt. 2. Mới bắt đầu xuất hiện: Chủ nghĩa tư bản nảy mầm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.